go out
ra, đi ra, đi ra ngoài out you go! anh đi ra đi! he went out to dinner anh ấy đi ăn ở ngoài, anh ấy đi ăn cơm khách giao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã giao he seldom went out anh ấy ít giao thiệp to go out a great deal đi dự các cuộc vui (các cuộc gặp gỡ xã giao) luôn đi ra nước ngoài đình công (công nhân) tắt (đèn, lửa...) lỗi thời (thời trang) tìm được việc (trong gia đình tư nhân) when she was young she went out as a teacher hồi còn trẻ cô ta đã đi dạy học tư về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...) có cảm tình at the first meeting my heart went out to him at once mới gặp tôi đã có cảm tình ngay với hắn hết (thời gian, năm, tháng...) (thể dục,thể thao) bỏ cuộc (từ lóng) chết đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)
|
|