| [im'pouz] |
| ngoại động từ |
| | (to impose something on / upon somebody / something) đánh (thuế...) ai/cái gì; bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt |
| | to impose heavy taxes upon luxuries |
| đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ |
| | to impose a fine, term of imprisonment |
| bắt nộp tiền phạt, bắt phải chịu một thời hạn tù |
| | to impose strict regulations on imports |
| áp đặt những quy định nghiêm ngặt đối với hàng nhập khẩu |
| | to impose one's rule on a people |
| đặt ách cai trị lên một dân tộc |
| | (to impose oneself something on somebody) buộc ai phải chấp nhận điều gì đó |
| | to impose classical methods on his inferiors |
| bắt thuộc cấp của mình phải làm theo phương pháp cổ điển |
| | he has never thought of imposing himself on his offspring |
| ông ấy chưa bao giờ nghĩ đến việc buộc con cái phải tuân theo mình răm rắp |
| | she imposed her presence on me for my birthday party |
| cô ta buộc tôi phải để cô ta có mặt trong tiệc sinh nhật của tôi |
| | (ngành in) lên khuôn (trang in) |
| nội động từ |
| | (to impose on / upon somebody / something) lạm dụng; lợi dụng |
| | I hope it's not imposing on you/your kindness, but may I borrow some money from you? |
| Tôi mong đây không phải là lợi dụng anh/lòng tốt của anh, nhưng tôi mượn anh tí tiền được chứ? |