.
point
A point is a very small dot. | [pɔint] |
| danh từ |
| | đầu nhọn hoặc tù của cái gì; đầu; mũi |
| | the point of a pin/knife/pencil |
| mũi ghim/dao/bút chì |
| | the stake had been sharpened to a vicious-looking point |
| cái cọc đã được vót thành một mũi nhọn ghê người |
| | the point of the jaw |
| đầu xương quai hàm (làm mục tiêu cho những cú đấm trong môn quyền Anh) |
| | (thường) viết hoa làm thành một phần của tên gọi mảnh đất hẹp nhô ra ngoài biển; mũi hoặc mũi đất |
| | the ship rounded the point |
| chiếc tàu vòng qua mũi |
| | Pagoda Point |
| mũi Pagoda |
| | (hình học) điểm |
| | AB and CD intersect at (the point) P |
| AB và CD cắt nhau ở (điểm) P |
| | point of intersection |
| giao điểm |
| | dấu chấm dùng khi viết hoặc in (dấu chấm cao, dấu thập phân...) |
| | two point six (2.6) |
| hai chấm sáu |
| | the first two figures after the decimal point indicate tens and hundredths respectively |
| hai số đầu tiên sau dấu thập phân lần lượt chỉ số phần mười và phần trăm |
| | chấm hoặc dấu rất nhỏ của ánh sáng hoặc màu sắc; chấm |
| | stars seen as points of lights in a dark sky |
| những ngôi sao trông giống như chấm sáng trên bầu trời tối |
| | nơi hoặc vị trí đặc biệt |
| | guards had been posted at several points around the perimeter |
| lính bảo vệ đã được bố trí ở những vị trí quanh vòng ngoài |
| | an assembly/rallying/meeting point |
| nơi họp/tập hợp/mít tinh |
| | a steamer service calling at Port Said, Aden and all points east |
| dịch vụ tàu biển ghé lại Port Said, Aden và các nơi khác về phía đông |
| | thời gian hoặc lúc đặc biệt |
| | at one point I thought she was going to refuse, but in the end she agreed |
| có lúc tôi tưởng cô ấy sắp từ chối, nhưng rồi cuối cùng cô ấy đã đồng ý |
| | the film started to get very violent, at which point I left |
| bộ phim bắt đầu đến đoạn rất hung bạo, đúng lúc đó tôi bỏ ra ngoài |
| | at the point of death |
| lúc hấp hối |
| | giai đoạn hoặc mức độ tiến bộ, tăng lên, nhiệt độ.. |
| | to reach danger point |
| đạt tới mức nguy hiểm |
| | boiling point |
| điểm sôi |
| | freezing/melting point |
| điểm đóng băng/tan |
| | một trong 32 chấm trên vòng tròn của la bàn |
| | search parties had been sent out to all points of the compass |
| các đội tìm kiếm đã được tung đi khắp bốn phương |
| | the cardinal points |
| bốn phương (Đông - Tây - Nam - Bắc) |
| | đơn vị đo lường, giá trị, ghi điểm (điểm thi đấu, điểm thi..) |
| | a point on a scale |
| một vạch trên cân |
| | the pound fell several points on the Stock Market today |
| đồng pao trên thị trường chứng khoán hôm nay tụt xuống mấy giá |
| | to score points |
| ghi điểm |
| | to give points to somebody |
| chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai |
| | we need one more point to win the game |
| chúng tôi cần ghi thêm một điểm nữa mới thắng cuộc |
| | a point system |
| hệ thống điểm |
| | ý kiến cá nhân về cái gì đã nói, thực hiện hoặc hoạch định; mục hoặc chi tiết |
| | the main points of a story/discussion/argument |
| những điểm chính của một câu chuyện/cuộc thảo luận/cuộc tranh luận |
| | points of difference/similarity/agreement/disagreement |
| những điểm khác nhau/tương đồng/tán đồng/bất đồng |
| | to explain a theory point by point |
| giải thích cặn kẽ một lý thuyết (từng điểm một) |
| | various committee members made interesting points |
| các ủy viên của ủy ban đã nêu nhiều vấn đề thú vị |
| | somebody's good/strong/bad/weak points |
| những điểm tốt/mạnh/xấu/yếu của ai |
| | the speaker kept wandering off away from the point |
| diễn giả vẫn đi miên man lạc đề |
| | to differ on many points |
| không đồng ý nhau về nhiều điểm |
| | a point of honour |
| điểm danh dự, vấn đề danh dự |
| | a point of conscience |
| vấn đề lương tâm |
| | point of view |
| thái độ; ý kiến; quan điểm |
| | this is unacceptable from my point of view |
| theo (quan điểm của) tôi, điều này không thể chấp nhận được |
| | what's your point of view on nuclear power? |
| quan điểm của anh như thế nào đối với năng lượng hạt nhân? |
| | to make a point of something |
| coi cái gì là một vấn đề |
| | to come to the point |
| đi vào vấn đề, đi vào việc |
| | ý nghĩa thiết yếu của câu chuyện, câu đùa, nhận xét...; lý do; mục đích; giá trị |
| | to get/see/miss/understand the point of something |
| nắm được/thấy/bỏ qua/hiểu được gía trị của cái gì |
| | a story with a/some/no/little point |
| một truyện ngắn có một/vài/không có/ít ý nghĩa |
| | there's no much point in complaining; they never take notice |
| kêu ca cũng chẳng ích gì; họ chẳng bao giờ quan tâm đâu |
| | tính hiệu quả, sự cấp bách |
| | speech, words, remarks that lack point |
| bài diễn văn, lời nói, nhận xét thiếu tính hiệu quả |
| | (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0,0138 insơ) |
| | 6 point is small and 18 point is large |
| 6 poang thì nhỏ mà 18 poang thì lớn |
| | (điện học) ổ cắm điện (để cắm phích vào) |
| | a lighting point |
| ổ cắm phích đèn |
| | (số nhiều) đầu ngón chân (trong balê) |
| | dancing on points |
| múa trên đầu ngón chân |
| | (points) ghi xe lửa (như) switch |
| | to change the points |
| bẻ ghi tàu |
| | a points lever/mechanism |
| cần/cơ cấu của ghi |
| | (thể dục thể thao) người bắt bóng đứng gần người đánh (ở bên ngoài khu vực sân) |
| | not to put too fine a point upon it |
| | chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạc móng heo |
| | to make one's point |
| | giải thích cặn kẽ điều mình đề xuất |
| | to labour the point |
| | xem labour |
| | in point of fact |
| | trên thực tế, thực ra |
| | if/when it comes to the point |
| | khi đã đến lúc quyết định |
| | a point of departure |
| | điểm khởi hành; (nghĩa bóng) điểm xuất phát; điểm đột phá |
| | a moot point/question |
| | xem moot |
| | on the point of doing something |
| | sắp sửa làm cái gì |
| | I was on the point of going to bed when you rang |
| vừa lúc tôi sắp đi ngủ thì anh điện thoại đến |
| | the point of no return |
| | điểm (trong một chuyến đi, bay xa...) mà từ đó nguồn nhiên liệu không đủ để trở lại nơi xuất phát nên cứ phải đi tiếp để mà tồn tại; điểm bất khả vãn hồi |
| | điểm mà ở đó mình phải có một hành động hoặc một quyết định không thể đảo ngược được; thế bí |
| | a point of order |
| | vấn đề đúng theo thủ tục luật lệ |
| | possession is nine points of the law |
| | xem possession |
| | to prove one's/the case/point |
| | xem prove |
| | a sore point |
| | xem sore |
| | to stretch a point |
| | xem stretch |
| | one's strong point/suit |
| | xem strong |
| | to the point of something |
| | đến mức |
| | his manner was abrupt to the point of rudeness |
| cử chỉ của anh ta cộc lốc đến mức thô bạo |
| | up to a certain point |
| | đến mức độ nào đó |
| | at the point of a sword/gun |
| | dí gươm/súng |
| | captured at the point of a sword |
| bị người ta dí gươm bắt sống |
| | beside the point |
| | không thích hợp |
| | to carry/gain one's point |
| | thuyết phục người ta nghe theo mình |
| | the finer points |
| | xem fine |
| | to have one's points |
| | có một số phẩm chất tốt |
| | on points |
| | (quyền Anh) thắng cuộc bằng số điểm ghi được chứ không bằng cách hạ đo ván đối phương của mình |
| ngoại động từ |
| | vót nhọn (bút chì...) |
| | lấp đầy những khoảng giữa các viên gạch (của cái gì) bằng vữa hoặc xi măng |
| | to point a wall/chimney |
| trát mạch tường/ống khói |
| | (to point something at / towards somebody / something) chĩa cái gì vào ai/cái gì |
| | to point one's finger at somebody/something |
| chỉ tay của mình vào ai/cái gì |
| | to point a gun at somebody |
| chĩa súng vào ai |
| | chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) |
| | đem lại sức mạnh (cho cái gì); làm cho (cái gì) đáng lưu ý hơn |
| | a story that points a moral |
| một câu chuyện củng cố lời răn dạy |
| | to point the finger at somebody |
| | chỉ tay vào mặt ai; công khai buộc tội ai |
| | to point the way to/towards something |
| | chỉ ra khả năng phát triển trong tương lai |
| | large electronics companies developed television, but Baird pointed the way with his experiments |
| các công ty điện tử lớn đã phát triển vô tuyến truyền hình, nhưng bằng thử nghiệm của mình, Baird đã vạch ra con đường phát triển |
| | to point something out to somebody |
| | hướng sự chú ý về cái gì; lưu ý |
| | to point out a mistake |
| vạch ra một sai lầm |
| | to point out to somebody the stupidity of his/her behaviour |
| lưu ý ai về sự ngu ngốc trong cách ứng xử của họ |
| | to point something up |
| | nhấn mạnh (điều gì); vạch rõ (điều gì) |
| | the recent disagreement points up the differences between the two sides |
| sự bất đồng gần đây cho thấy rất rõ mâu thuẫn giữa hai bên |
| nội động từ |
| | (to point at / to somebody / something) chỉ trỏ |
| | it's rude to point |
| chỉ tay vào ai thì thật là khiếm nhã |
| | that's the man who did it, she said, pointing at me |
| chính người này đã làm điều ấy - cô ta nói, chỉ về phía tôi |
| | a compass needle points (to the) north |
| mũi kim của la bàn chỉ (về) hướng bắc |
| | the clock hand points to twelve |
| kim đồng hồ chỉ đúng mười hai (đúng ngọ hoặc nửa đêm) |
| | (to point to something) chỉ rõ |
| | I can't point to any one particular reason for it |
| tôi không thể đưa ra bất cứ lý do đặc biệt nào cho việc đó |
| | all the evidence points to his guilt |
| tất cả các chứng cứ đã vạch rõ tội phạm của hắn |
| | (về chó săn) đứng ở tư thế thân không nhúc nhích, đầu hướng về phía chim bị săn |
| | to point off |
| | tách (số lẻ) bằng dấu phẩy |
điểm; vị trí at a p. (tại) một điểm; p. at infinity điểm ở vô tận
p. of accumulation điểm tụ, điểm giới hạn
p. of application điểm đặt, điểm tác dụng (của lực)
p. of condensation điểm đọng
p. of contact tiếp điểm
p. of contrary fleure điểm uốn
p. of convergence điểm hội tụ
p. of divergence điểm phân kỳ
p. of discontinity điểm gián đoạn
p. of emanation (tô pô) điểm phát xạ
p. of hyperosculation điểm siêu mật tiếp
p. of increase (thống kê) điểm tăng
p. of inflection điểm uốn
p. of junction điểm uốn
p. of load điểm tải trọng
p. of osculation điểm tụ tiếp xúc, điểm mật tiếp (của đường cong)
p. of sight điểm nhìn
p. of silence điểm tăng
p. of striction điểm thắt
p. of tangency tiếp điểm
accessible p. điểm đạt được
accessible boundary p. điểm biên đạt được
accidental base p. (đại số) điểm cơ sở ngẫu nhiên
accidental double p. điểm kép ngẫu nhiên
accumulation p. điểm tụ
adherence p. điểm dính
algebraic branch p. điểm rẽ nhánh đại số
ambiguous p. điểm không xác định
angular p. điểm góc, dính
antipodal p. (hình học) điểm xuyên tâm đối
asymptotic p. điểm tiệm cận
base p. điểm cơ sở
bending p. điểm uốn
bisecting p. of a segment trung điểm của một đoạn thẳng
boiling p. điểm sôi
boundary p. điểm biên
branch p. điểm rẽ nhánh
break p. (máy tính) điểm dừng (máy)
central p. điểm trung tâm (điểm yết hầu của mặt kẻ)
circular p. điểm xiclic
cluster p. điểm ngưng tụ
collinear p.s các điểm cộng tuyến, các điểm thẳng hàng
complex p. điểm phức
concyclic p.s các điểm cùng nằm trên một đường tròn
conical p. điểm đỉnh nón
conjugate p.s điểm liên tiếp
critical p. điểm tới hạn
cross p. giao điểm, điểm tới hạn, điểm dừng (của hàm giải tích)
cuspidal p. điểm lùi
cut p. điểm cắt
cyclic p. điểm xilic
deal p. điểm chết
decimal p. dấu phẩy ở số thập phân
dividing p. điểm chia
east p. (thiên văn) điểm phương đông
elliptic(al) p. điểm eliptic
end p. (tô pô) điểm uốn
entry p. điểm chuyển
equianharmonic p.s điểm đẳng phi điều
equilibrium p. điểm cân bằng
exteroir p. điểm ngoài
extreme p. điểm ở đầu, điểm cực trị
finishing p. (hình học) điểm cuối
finite p. (giải tích) điểm hữu hạn
fixed p. điểm bất động, điểm cố định
fixed end p. điểm cố định cuối
flash p. điểm bốc cháy, nhiệt độ chớp sáng
plex p. điểm uốn
floading p. dấu phẩy di động
focal p. tiêu điểm
fourth harmonic p. điểm điều hoà thứ tư
freezing p. điểm đông đặc
frontier p. điểm biên giới
genceric p. hh(đại số) điểm sinh (một mặt)
hyperbolic p. điểm hypebolic
ideal p. điểm lý tưởng
image p. điểm ảnh
imaginary p. điểm ảo
improper p. điểm phi chính
infinite p. điểm vô hạn
initial p. khởi điểm, điểm ban đầu
inner p., interior p. điểm trong
intersection p. (hình học) giao điểm
inverse p. điểm nghịch đảo
irregular singular p. (giải tích) điểm kỳ dị bất thường
isolated p. điểm cô lập
isolated multiple p. điểm bội cô lập
isolated singular p. điểm dị cô lập
isotropic p. điểm đẳng hướng
labile p. (tô pô) điểm không ổn định
lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
limit p. (tô pô) điểm không ổn định
lattice p. điểm mạng, điểm nút (lưới)
limit p. (tô pô) điểm giới hạn, điểm tụ
limiting p. (giải tích) điểm biên, điểm giới hạn
lower extreme p. điểm mút dưới
mass p. (cơ học) chất điểm
measuring p. (máy tính) điểm đo
median p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
melting p. điểm nóng chảy
mesh p. điểm lưới, mút lưới
middle p. of a triangle trọng tâm của một tam giác
multiple p. điểm bội
nodal p. điểm nút
non-collinear p. điểm không thẳng hàng
north p. (thiên văn) điểm phía bắc
operating p. (điều khiển học) điểm làm việc
ordinary p. điểm thường
parabolic(al) p. điểm parabolic
parameter p. giá trị (cố định) của tham số
percentage p.s các điểm phần trăm
period p. điểm chu kỳ
proper spiral p. điểm xoắn ốc chân chính
radix p. dấy phẩy ở số thập phân
ramification p. (giải tích) điểm rẽ nhánh
real p. điểm thực
reducible p. điểm khả quy
reference p. (máy tính) điểm kiểm tra, điểm [quy chiếu, đối chiếu]
regular p. điểm thường, điểm chính quy
regular singular p. điểm kỳ dị chính quy
representative p. (điều khiển học) điểm biểu diễn
saddle p. điểm yên ngựa
salient p. điểm lồi
sample p. (thống kê) điểm mẫu
satellite p. điểm vệ tinh
saturation p. điểm bão hoà
secondary focal p. tiêu điểm thứ cấp
separating p. điểm tách
simple p. điểm đơn
singular p. điểm kỳ dị
south p. (thiên văn) điểm phía nam
spiral p. điểm xoắn ốc
stable p. (tô pô) điểm ổn định
stagnation p. điểm đình trệ (của dòng)
starting p. điểm xuất phát
stationary p. điểm dừng, điểm nghỉ
tracing p. điểm viết
triple p. (hình học) điểm bội ba
turning p. điểm chuyển hướng
umbilical p. điểm rốn
unit p. điểm đơn vị
vanishing p. điểm biến mất
west p. (thiên văn) điểm phía tây
yield p. điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn)
zero p. không điểm
/pɔint/
danh từ
mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
(địa lý,địa chất) mũi đất
(quân sự) đội mũi nhọn
mỏm nhọn
the point of the jaw; the point (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)
đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)
(số nhiều) chân ngựa
a bay with black points ngựa hồng chân đen
chấm, dấu chấm, điểm
full point dấu chấm
decimal point dấu thập phân
(vật lý), (toán học) diểm
point contact điểm tiếp xúc, tiếp điểm
point of intersection giao điểm
(thể dục,thể thao) điểm
to score points ghi điểm
to give points to somebody chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
to win on points thắng điểm
điểm, vấn đề, mặt
at all points về mọi điểm, về mọi mặt
to differ on many points không đồng ý nhau về nhiều điểm
a point of honour điểm danh dự, vấn đề danh dự
a point of conscience vấn đề lương tâm
point of view quan điểm
to make a point of coi thành vấn đề, coi là cần thiết
to make a point nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề
to the point đúng vào vấn đề
he carried his point điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận
to come to the point đi vào vấn đề, đi vào việc
to be off the point lạc đề
in point of fact thực tế là
điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương
point of departure địa điểm khởi hành
rallying point địa điểm tập trung
cardinal points bốn phương trời
the 32 points of the compass 32 hướng trên la bàn
lúc
at the point death lúc hấp hối
on the point of doing something vào lúc bắt tay vào việc gì
nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)
I don't see the point tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào
sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc
his remarks lack point những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc
(ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
(hàng hải) quăng dây buộc mép buồm
(ngành đường sắt) ghi
(săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
to make a point; to come to a point đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it
chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo
ngoại động từ
vót nhọn (bút chì...)
gắn đầu nhọn vào
làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
to point a remark làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)
((thường) at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
to point a gun at chĩa súng vào
chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
trét vữa (kẽ gạch, đá xây)
đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)
nội động từ
( at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm
to be pointed at (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
( to, towards) hướng về
to point to the north hướng về phía bắc
( to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra
I want to point to these facts tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in
vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off
tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over
xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out
chỉ ra, vạch ra