Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
scenery




scenery
['si:nəri]
danh từ
bàn ghế, đồ gỗ, vải phông... dùng trên sân khấu rạp hát để thể hiện địa điểm diễn ra hành động; đồ dùng trang trí sân khấu
phong cảnh, cảnh vật
the scenery is imposing
phong cảnh thật là hùng vĩ
mountain scenery
phong cảnh núi non


/'si:nəri/

danh từ
(sân khấu) đồ dùng trang trí (một gánh hát); cảnh phông
phong cảnh, cảnh vật
the scenery is imposing phong cảnh thật là hùng vĩ

Related search result for "scenery"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.