tenable
tenable | ['tenəbl] | | tính từ | | | đứng vững được, trụ lại được | | | the view that the earth is flat is no longer tenable | | quan điểm cho rằng quả đất bẹt là không còn có thể đứng vững được nữa | | | có thể giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (chức vụ, địa vị, đồn luỹ...) | | | a tenable town | | thành phố cố thủ được | | | cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôgic | | | a tenable theory | | một lý thuyết có thể bảo vệ được | | | a tenable solution | | một giải pháp lôgic |
/'tenəbl/
tính từ giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...) a tenable town thành phố cố thủ được cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôgic a tenable theory một lý thuyết có thể bảo vệ được a tenable solution một giải pháp lôgic
|
|