unction
unction![](img/dict/02C013DD.png) | ['ʌηk∫n] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự bôi, sự xoa, sự phất, sự quệt | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (tôn giáo) lễ xức dầu thánh (một nghi thức (tôn giáo)); dầu xức | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (nghĩa bóng) giọng nói, lời nói (gây) xúc động sâu sắc | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to speak with unction | | nói giọng trầm trầm | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (nghĩa bóng) ngọt xớt, không thành thật, ra sức tâng bốc một cách giả dối (như) unctuousness | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự thích thú, sự khoái trá | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to tell the story with unction | | kể câu chuyện một cách khoái trá | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự bôi thuốc, sự bôi mỡ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | mỡ bôi; pom-mát | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự ngoan đạo, sự sùng đạo | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự ngọt ngào |
/'ʌɳkʃn/
danh từ
sự xoa, sự xức; thuốc xoa, dầu xức
(tôn giáo) lễ xức dầu
(nghĩa bóng) cái êm dịu ngọt ngào; giọng trầm trầm to speak with unction nói giọng trầm trầm
sự vui thú, sự khoái trá to tell the story with unction kể câu chuyện một cách khoái trá
|
|