warm-blooded   
 
 
 
   warm-blooded  | ['wɔ:m'blʌdid] |    | tính từ |  |   |   | có máu nóng (động vật có nhiệt độ máu không thay đổi khoảng 36 - 42 độ); không có máu lạnh (như) rắn.. |  |   |   | nhiệt tình, sôi nổi, nồng nhiệt, dễ bị kích động (người) |  
 
 
   /'wɔ:m,blʌdid/ 
 
     tính từ 
    (động vật học) có máu nóng 
    hay giận, nóng nảy (người) 
    nhiệt tình, sôi nổi 
    đa cảm (người) 
    | 
		 |