bent
/bent/
danh từ
khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng
to have a natural bent for foreign languages có khiếu về ngoại ngữ
!to follow one's bent
theo những năng khiếu của mình
!to the top of one's bent
thoả chí, thoả thích
danh từ
(thực vật học) cỏ ống
(thực vật học) cỏ mần trầu
bãi cỏ
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bend
|
|