grass
/grɑ:s/
danh từ
cỏ
bâi cỏ, đồng cỏ
bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)
please, keep off the grass; do not walk on the grass xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
(số nhiều) cây thân cỏ
(ngành mỏ) mặt đất
to bring ore to grass đưa quặng lên mặt đất
(từ lóng) măng tây
(thông tục) mùa xuân
she will be two years old next grass mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai
!to be at grass
đang gặm cỏ
(nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc
!to cut the grass under somebody's feet
phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai
!to go to grass
ra đồng ăn cỏ (súc vật)
(từ lóng) ngã sóng soài (người)
(từ lóng) chết
!to go grass!
chết quách đi cho rồi
!to bear the grass grow
rất thính tai
!not to let grass under one's feet
không để mất thì giờ (khi làm một việc gì)
!to send to grass
cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ
(từ lóng) đánh ngã sóng soài
ngoại động từ
để cỏ mọc; trồng cỏ
đánh ngã sóng soài
bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất
căng (vải...) trên cỏ để phơi
|
|