nick
/nik/
danh từ
nấc, khía
!in the nick [of time]
đúng lúc
ngoại động từ
cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao)
cắt gân đuôi (ngựa cho cụp xuống)
bắt kịp (xe lửa...); chộp, bắt quả tang, tóm đúng (kẻ trộm, kẻ cắp...)
đoán trúng (sự thật)
gieo (súc sắc) trúng số to
(từ lóng) ăn cắp, xoáy
nội động từ
(nick in) chặn ngang (chạy đua)
(nick with) giao phối (động vật)
|
|