|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
cue
cue | [kju:] | | danh từ | | | (sân khấu) vĩ bạch (tiếng cuối cùng của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên khác nói, làm động tác hoặc ra (sân khấu)) | | | sự gợi ý, sự ra hiệu; lời nói bóng, lời ám chỉ; ám hiệu | | | to give someone the cue | | nhắc ai, ra hiệu cho ai, nói bóng với ai | | | to take one's cue from aomebody | | theo sự ra hiệu của ai mà làm theo | | | (điện ảnh) lời chú thích | | | (rađiô) tín hiệu | | | vai tuồng (được nhắc ra (sân khấu)) | | | cách xử lý thích hợp; hành động thích hơn | | | (thông tục) tâm trạng | | | to be not in the cue for reading | | không thấy hứng đọc sách | | | gậy chơi bi-a | | | tóc đuôi sam |
(Tech) tín hiệu báo, dấu hiệu; lệnh gọi; đề tựa
/kju:/
danh từ (sân khấu) vĩ bạch (tiếng cuối cùng của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên khác nói, làm động tác hoặc ra sân khấu) sự gợi ý, sự ra hiệu; lời nói bóng, lời ám chỉ; ám hiệu to give someone the cue nhắc ai, ra hiệu cho ai, nói bóng với ai to take one's cue from aomebody theo sự ra hiệu của ai mà làm theo (điện ảnh) lời chú thích (rađiô) tín hiệu vai tuồng (được nhắc ra sân khấu) cách xử lý thích hợp; hành động thích hơn (thông tục) tâm trạng to be not in the cue for reading không thấy hứng đọc sách
danh từ gậy chơi bi-a tóc đuôi sam
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "cue"
|
|