gab   
 
 
 
   gab  | [gæb] |    | danh từ |  |   |   | vết chích, vết khía; vết đẽo |  |   |   | (kỹ thuật) cái móc; cái phích |  |   |   | (kỹ thuật) lỗ |  |   |   | (thông tục) lời nói lém, tài bẻm mép |  |   |   | to have the gift of the gab |  |   | (mỉa mai) có tài ăn nói lưu loát và hùng hồn |  |   |   | stop your gab! |  |   |   | câm mồm đi! im đi! |    | nội động từ |  |   |   | (thông tục) nói lém, bẻm mép |  
  |    | [gab] |    | saying && slang |  |   |   | talk, visit, flap your gums |  |   |   | Mom and Maria were gabbing as they played cribbage. |  
 
 
   /gæb/ 
 
     danh từ 
    vết chích, vết khía; vết đẽo 
    (kỹ thuật) cái móc; cái phích 
    (kỹ thuật) lỗ 
    (thông tục) lời nói lém, tài bẻm mép     to havr the gifl of the gab    có tài ăn nói; lém, bẻm mép !stop your gab! 
    câm mồm đi! im đi! 
 
     nội động từ 
    (thông tục) nói lém, bẻm mép 
    | 
		 |