|  | [dis'pouz] | 
|  | động từ | 
|  |  | sắp đặt, sắp xếp, bố trí | 
|  |  | troops disposed in battle formation | 
|  | binh lính được bố trí theo đội hình chiến đấu | 
|  |  | to dispose the chairs in a semi-circle | 
|  | sắp xếp ghế ngồi theo hình bán nguyệt | 
|  |  | làm cho ai tự nguyện hoặc sẵn sàng làm cái gì | 
|  |  | his criminal record does not dispose me to trust him | 
|  | hồ sơ phạm tội của hắn khó mà làm cho tôi tin hắn | 
|  |  | (to dispose of somebody / something) vứt bỏ, tống khứ; đánh bại | 
|  |  | a better way of disposing of household waste | 
|  | một cách hiệu quả hơn để vứt bỏ rác thải trong nhà | 
|  |  | he was forced to dispose of his art treasures | 
|  | ông ta buộc lòng phải bán các tác phẩm nghệ thuật quý giá của mình | 
|  |  | all the furniture has been disposed of | 
|  | tất cả đồ đạc trong nhà đã được bán sạch | 
|  |  | she easily disposed of the champion | 
|  | cô ta thắng nhà vô địch một cách dễ dàng | 
|  |  | The president ruthlessly disposed of his rivals | 
|  | Tổng thống đã khử các đối thủ của mình một cách tàn nhẫn | 
|  |  | their objections were easily disposed of | 
|  | ý kiến phản đối của họ dễ dàng bị bác bỏ | 
|  |  | có sẵn ai/cái gì để sử dụng | 
|  |  | to dispose of considerable wealth/power/influence | 
|  | có tài sản/quyền lực/ảnh hưởng đáng kể | 
|  |  | quyết định | 
|  |  | man proposes, God disposes | 
|  | mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên |