  | [fə'bid] | 
  | ngoại động từ, thì quá khứ là forbad hoặc forbade, động tính từ quá khứ là forbidden | 
|   |   | không cho phép; cấm; ngăn cấm | 
|   |   | I can't forbid you/your seeing that man again | 
|   | Tôi không thể cấm cô gặp lại người đàn ông đó | 
|   |   | smoking is strictly forbidden; it is strictly forbidden to smoke | 
|   | tuyệt đối cấm hút thuốc lá | 
|   |   | it is forbidden for anyone to smoke in this room | 
|   | không ai được hút thuốc trong phòng này | 
|   |   | photography is strictly forbidden in the cathedral | 
|   | tuyệt đối cấm chụp ảnh trong nhà thờ | 
|   |   | he was forbidden to talk to her | 
|   | anh ấy bị cấm nói chuyện với cô ấy | 
|   |   | I am forbidden tobacco | 
|   | tôi bị cấm hút thuốc lá | 
|   |   | she was forbidden access to the club | 
|   | cô ấy bị cấm tham gia câu lạc bộ | 
|   |   | If you want to go there, I can't forbid you | 
|   | Nếu anh muốn đến đó, tôi không cấm anh được | 
|   |   | her father forbade their marriage | 
|   | bố cô ấy cấm họ lấy nhau | 
|   |   | time forbids | 
|   | thời gian không cho phép | 
|   |   | lack of space forbids further treatment of the topic here | 
|   | vì thiếu chỗ nên không thể xử lý thêm về đề tài đó ở đây | 
|   |   | God /Heaven forbid (that....) | 
|   |   | lạy trời đừng có..... | 
|   |   | Heaven forbid that anything awful should have happened to her | 
|   | lạy trời cho đừng có điều gì khủng khiếp xảy ra cho cô ấy |