mess
mess | [mes] | | danh từ | | | tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu | | | the whole room was in a mess | | tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộn bẩn thỉu | | | người nhếch nhác, bẩn thỉu | | | nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...) | | | at mess | | đang ăn | | | to go to mess | | đi ăn | | | như mess hall | | | phân (của chó, mèo...) | | | món thịt nhừ; món xúp hổ lốn | | động từ | | | làm rối; làm bẩn; làm hỏng | | | to mess somebody's hair | | làm rối tóc ai | | | to mess with somebody | | | ăn chung với ai | | | to mess together | | | ăn chung với nhau | | | to mess about/around | | | làm việc cẩu thả; làm việc tào lao | | | to mess somebody about/around; to mess about/around with somebody | | | cư xử tệ bạc với ai | | | to mess something about/around; to mess about/around with something | | | làm cái gì rối tung lên | | | to mess with somebody/something | | | can thiệp vào; xía vào |
/mes/
danh từ tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu the whole room was in a mess tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...) at mess đang ăn to go to mess đi ăn món thịt nhừ; món xúp hổ lốn món ăn hổ lốn (cho chó) !mess of pottage miếng đỉnh chung, bả vật chết
ngoại động từ lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng to mess up a plan làm hỏng một kế hoạch
nội động từ (quân sự) ăn chung với nhau ( about) lục lọi, bày bừa what are you messing about up there? anh đang lục lọi cái gì trên đó ( around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn
|
|