nag
nag | [næg] | | danh từ | | | con ngựa nhỏ | | ngoại động từ | | | nói ra nói vào | | | làm tình, làm tội | | | đay nghiến, chì chiết | | | rầy la, cằn nhằn | | | this naughty fellow nags at his wife at any time | | gã đàn ông hư hỏng này lúc nào cũng cằn nhằn vợ |
| | [nag] | | saying && slang | | | horse, race horse | | | Pat bet on a nag in the sixth race and it came in second! | | | complain too much, a hassle | | | Poor Erik. His wife nags him about his first marriage. |
/næg/
danh từ con ngựa nhỏ
động từ mè nheo, rầy la to be always nag give at somebody lúc nào cũng mè nheo ai to somebody into doing something rầy la ai cho đến lúc phải làm cái gì
|
|