 | ['ouvəflou] |
 | danh từ |
| |  | sự chảy tràn của một chất lỏng |
| |  | to stop the overflow from the cistern |
| | ngăn không cho bồn chứa chảy tràn ra |
| |  | cái chảy tràn ra |
| |  | put a bowl underneath to catch the overflow |
| | hãy đặt cái bát xuống dưới để hứng chỗ nước chảy tràn ra |
| |  | a large overflow of population from the cities |
| | một số đông dân chúng từ các thành phố tràn về |
| |  | to find a smaller hall for the overflow from the main meeting |
| | tìm một hội trường nhỏ hơn để chứa những người dôi ra từ hội trường chính |
| |  | ống thoát nước (như) overflow pipe |
| |  | overflow meeting |
| |  | cuộc họp ngoài hội trường chính (vì thiếu chỗ) |
 | động từ |
| |  | chảy qua mép hoặc giới hạn của cái gì; chảy tràn |
| |  | your bath is overflowing |
| | bồn tắm của anh nước đang chảy tràn |
| |  | the river overflowed (its banks) |
| | nước sông chảy tràn (hai bên bờ) |
| |  | (to overflow into something) lan ra bên ngoài giới hạn của cái gì; tràn ra |
| |  | the meeting overflowed into the streets |
| | cuộc mít tinh tràn ra cả ngoài phố |
| |  | the audience easily overflowed the small theatre |
| | khán giả dễ dàng tràn khắp nhà hát nhỏ |
| |  | (to overflow with something) quá đầy cái gì; tràn ngập; chan chứa |
| |  | a heart overflowing with love |
| | trái tim chan chứa tình thương |
| |  | to overflow with with happiness, kindness, gratitude |
| | sung sướng, tốt bụng, biết ơn vô ngần |