operational
operational | [,ɔpə'rei∫ənl] |  | tính từ | |  | thuộc, cho hoặc dùng trong các hoạt động | |  | early operational problems | | những vấn đề điều hành ban đầu | |  | operational costs/expenditure | | chi phí vận hành | |  | sẵn sàng để dùng; sẵn sàng hành động | |  | the telephone is fully operational again | | điện thoại lại hoàn toàn dùng được rồi | |  | (toán học) (thuộc) toán tử | |  | operational method | | phương pháp toán tử |
(thuộc) toán tử; làm việc; sử dụng; tác dụng
/,ɔpə'reiʃənl/
tính từ
hoạt động, thuộc quá trình hoạt động
(thuộc) thao tác
có thể dùng, có thể có hiệu lực, có thể có tác dụng
(quân sự) (thuộc) sự tác chiến, (thuộc) cuộc hành quân
(toán học) (thuộc) toán tử operational method phương pháp toán tử
|
|