 | [,rekə'mend] |
 | ngoại động từ |
|  | (to recommend somebody / something to somebody) (to recommend somebody / something for something / as omething) giới thiệu; tiến cử (người, vật...) |
|  | Can you recommend me a good English dictionary? |
| Anh có thể giới thiệu cho tôi một quyển từ điển Anh ngữ tốt không? |
|  | To recommend a car, restaurant, mechanic |
| Giới thiệu một chiếc xe hơi, nhà hàng, người thợ máy |
|  | What would you recommend for removing ink stains? |
| Anh bảo phải làm gì để tẩy sạch các vết mực? |
|  | I can recommend her as a reliable programmer |
| Tôi có thể tiến cử cô ta là một lập trình viên đáng tin cậy |
|  | (to recommend somebody / something to somebody) làm cho người ta mến; làm cho có cảm tưởng tốt |
|  | His sincerity recommends him to his colleagues |
| Tính thật thà của nó làm cho bạn đồng nghiệp của nó mến nó (bạn đồng nghiệp của nó mến nó là do nó thật thà) |
|  | A plan with nothing to recommend it |
| Một kế hoạch không có tí nào sức hấp dẫn |
|  | khuyên bảo; dặn; đề nghị |
|  | I recommend you to do what he says |
| Tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói |
|  | I'd recommend extreme caution |
| Tôi đề nghị phải hết sức cẩn thận |
|  | I recommend that you resign |
| Tôi khuyên ông nên từ chức |
|  | I'm not the person to recommend how the job should be done |
| Tôi không phải hạng người có thể khuyên bảo nên thực hiện công việc như thế nào |
|  | I recommended (your) meeting him first |
| Tôi đề nghị (anh) nên gặp ông ấy trước |
|  | I wouldn't recommend you to go there alone |
| Lẽ ra tôi không nên khuyên anh đến đó một mình |
|  | gửi gắm; phó thác |
|  | To recommend something to someone's care |
| Gửi gắm vật gì cho ai trông nom hộ |