trounce
trounce | [trauns] |  | ngoại động từ | |  | (thông tục) đánh bại (ai) nặng nề; thắng đậm | |  | Wales were trounced 5-0 by Poland | | đội Wales đã bị đội Balan thắng đậm 5 - 0 | |  | phạt nặng; quất, quật, đánh đòn | |  | quở trách, mắng mỏ, xỉ vả |
/trauns/
ngoại động từ
quất, đanh đòn, quật cho một trận
(thông tục) đánh bại, đánh thua tơi bời
quở trách, mắng mỏ, xỉ vả
|
|