| [kən'sə:nd] |
| tính từ |
| | có liên quan; có dính líu |
| | is this solution acceptable to all parties concerned? |
| giải pháp này có thể được tất cả các bên liên quan chấp nhận hay không? |
| | to share profits equally among those concerned |
| chia đều lợi nhuận cho những người có liên quan |
| | the loss was a tragedy for all concerned |
| sự mất mát đó là một bi kịch cho tất cả những người có liên quan |
| | he was concerned in a bank robbery |
| nó có dính líu vào một vụ cướp ngân hàng |
| | (concerned about / for something / that...) lo lắng, lo âu |
| | concerned parents held a meeting |
| những phụ huynh có băn khoăn đã tổ chức một cuộc họp |
| | we're all concerned for her safety |
| tất cả chúng tôi đều lo âu cho sự an toàn của cô ta |
| | I'm concerned that they may have got lost |
| tôi lo là có thể họ đã lạc đường |
| | (concerned with something) đề cập đến cái gì |
| | her latest documentary is concerned with youth unemployment |
| tài liệu mới nhất của bà ta đề cập đến nạn thất nghiệp của giới trẻ |