  | [dis'tiηgwi∫] | 
  | động từ | 
|   |   | (to distinguish between A and B / A from B) phân biệt | 
|   |   | people who cannot distinguish between colours are said to be colour-blind | 
|   | người không phân biệt được màu sắc thì gọi là mù màu | 
|   |   | the twins are so alike that no one can distinguish one from the other | 
|   | hai đứa bé sinh đôi giống nhau đến mức không phân biệt được đứa này với đứa kia | 
|   |   | (to distinguish A from B) chỉ ra sự khác biệt (giữa vật này với vật kia/người này với người kia); là dấu hiệu đặc trưng của ai/cái gì | 
|   |   | the male is distinguished (from the female) by its red beak | 
|   | con đực phân biệt được (với con cái) nhờ cái mỏ đỏ | 
|   |   | speech distinguishes human being from the animals | 
|   | tiếng nói (giúp) phân biệt người với loài vật  | 
|   |   | nhận ra | 
|   |   | to distinguish someone among the crowd | 
|   | nhận ra ai giữa đám đông | 
|   |   | to distinguish distant objects, a whispered conversation | 
|   | nhận ra những vật ở xa, nghe được một câu chuyện thì thầm | 
|   |   | (to distinguish oneself) nổi bật | 
|   |   | she distinguished herself by her coolness and bravery | 
|   | cô ấy nổi bật nhờ tính trầm lặng và lòng can đảm của mình |