 | [gɑ:d] |
 | danh từ |
| |  | trạng thái cảnh giác trước sự tấn công, nguy hiểm hoặc bất ngờ |
| |  | a soldier, sentry on guard |
| | người lính, người lính gác đang canh gác |
| |  | to be under close guard |
| | được canh gác/canh giữ nghiêm ngặt |
| |  | policemen keeping guard outside the building |
| | cảnh sát đang canh phòngbên ngoài toà nhà |
| |  | guard duty |
| | nhiệm vụ canh gác |
| |  | guard dog |
| | chó giữ nhà |
| |  | tư thế sẵn sàng tự bảo vệ (trong khi tập quyền Anh, đấu kiếm...) |
| |  | to keep up one's guard |
| | thủ thế |
| |  | to drop one's guard |
| | để hở miếng |
| |  | to be on one's guard |
| | cảnh giác đề phòng |
| |  | to be off one's guard |
| | mất cảnh giác; lơ là không đề phòng |
| |  | to put somebody on his guard |
| | đặt ai vào thế cảnh giác |
| |  | the lawyer's seemingly innocent question caught the witness off his guard |
| | câu hỏi có vẻ vô hại của trạng sư đã làm cho nhân chứng mất cảnh giác |
| |  | người canh gác |
| |  | the prisoner slipped past the guards on the gate and escaped |
| | người ta lách qua lính gác ở cổng và tẩu thoát |
| |  | security guard |
| | nhân viên bảo vệ |
| |  | border guards |
| | lính biên phòng |
| |  | người giữ tù trong nhà lao (cũng) warder |
| |  | (the guard) tốp lính bảo vệ các toà nhà |
| |  | the changing of the guard |
| | sự đổi gác (thay tốp lính canh này bằng tốp lính canh khác) |
| |  | to double the guard in an emergency |
| | tăng gấp đôi sỉ số đội bảo vệ (trong trường hợp khẩn cấp) |
| |  | On his arrival, the President inspected the guard of honour |
| | Khi đến nơi, Tổng thống đã duyệt đội quân danh dự |
| |  | to stand guard; to mount guard |
| | đứng gác; làm nhiệm vụ canh gác |
| |  | four soldiers stood guard over the coffin |
| | bốn người lính đứng túc trực bên chiếc quan tài |
| |  | (the Guards) binh đoàn mà nhiệm vụ cơ bản là bảo vệ quốc chủ |
| |  | the Royal Horse Guards |
| | Binh đoàn kỵ binh cận vệ hoàng gia |
| |  | a Guards officer |
| | sĩ quan Đội cận vệ |
| |  | người phụ trách đoàn tàu hoả; trưởng tàu |
| |  | (trong danh từ ghép) (bộ phận của một) dụng cụ hoặc máy móc được thiết kế để ngăn cho khỏi bị thương hoặc mất mát |
| |  | ensure the guard is in place before operating the machine |
| | hãy bảo đảm có lắp cái chắn bảo vệ trước khi vận hành máy |
| |  | fire-guard |
| | khung chắn lò sưởi |
| |  | mudguard |
| | cái chắn bùn |
| |  | (ngành đường sắt) trưởng tàu |
 | động từ |
| |  | giữ gìn cho khỏi bị nguy hiểm; canh gác |
| |  | to guard a camp |
| | bảo vệ doanh trại |
| |  | a dragon guarded the treasure |
| | con rồng canh giữ kho tàng |
| |  | to guard one's reputation |
| | bảo vệ thanh danh của mình |
| |  | coi chừng cho họ khỏi trốn đi; canh giữ |
| |  | to guard prisoners |
| | canh giữ tù nhân |
| |  | (to guard against something) ngăn ngừa cái gì một cách cẩn thận |
| |  | to guard against disease |
| | đề phòng bệnh tật |