 | ['ɔ:də] |
 | danh từ |
| |  | (toán học) bậc |
| |  | equation of the first order |
| | phương trình bậc nhất |
| |  | loại, hạng |
| |  | skills of the highest order |
| | các kỹ năng thuộc loại cao nhất |
| |  | phẩm cấp |
| |  | the Order of the Garter is an ancient order of chivalry |
| | phẩm cấp Gatơ là một cấp hiệp sĩ thời cổ |
| |  | (tôn giáo) phẩm chức; giáo phẩm |
| |  | the Order of Priests/Deacons/Bishops |
| | phẩm chức linh mục/trợ tế/giám mục |
| |  | luật dòng tu |
| |  | the monastic orders |
| | các luật dòng ở tu viện |
| |  | the Order of Dominican Friars |
| | luật lệ của các thầy dòng Đôminich |
| |  | (kiến trúc) kiểu |
| |  | the five classical orders of architecture |
| | năm kiểu kiến trúc cổ điển |
| |  | the Doric order |
| | kiểu kiến trúc Đorich |
| |  | huân chương |
| |  | to wear all one's orders and medals |
| | đeo tất cả huân chương và huy chương của mình |
| |  | Labour Order |
| | huân chương lao động |
| |  | thứ tự; trình tự |
| |  | in alphabetical order |
| | theo thứ tự abc |
| |  | in chronological order |
| | theo thứ tự thời gian |
| |  | arranged in order of size/merit/importance |
| | được xếp thứ tự theo kích thước/công lao/tầm quan trọng |
| |  | to follow the order of events |
| | theo thứ tự của sự kiện |
| |  | trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...), nghi lễ (tôn giáo) |
| |  | to restore law and order |
| | lập lại an ninh và trật tự |
| |  | the social order of ants is very interesting |
| | trật tự xã hội của loài kiến rất đáng chú ý |
| |  | to call to order |
| | nhắc phải theo đúng nội quy |
| |  | the rules of order |
| | các nguyên tắc của nội quy |
| |  | the order of business |
| | thủ tục kinh doanh |
| |  | I want to raise a point of order |
| | tôi muốn nêu lên vấn đề về thủ tục |
| |  | to put/leave/set one's affairs, papers, accounts in order |
| | để/đặt/thu xếp công việc, giấy tờ, sổ sách kế toán cho có trật tự |
| |  | get your ideas into some kind of order before beginning to write |
| | hãy sắp xếp ý tưởng của anh theo trình tự nào đó rồi hãy bắt đầu viết |
| |  | some teachers find it difficult to keep order in their classes/to keep their classes in order |
| | một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trật tự trong lớp họ |
| |  | the order of service as laid down in the prayer-book |
| | nghi lễ như trong sách kinh đã đề ra |
| |  | các thành viên của một nhóm, một tầng lớp |
| |  | the lower classes |
| | những tầng lớp dưới |
| |  | nhóm động vật, thực vật có liên quan nhau, bên dưới lớp và bên trên họ; bộ |
| |  | the rose and the bean families belong to the same order |
| | họ hoa hồng và họ đậu thuộc cùng một bộ |
| |  | mệnh lệnh, chỉ thị |
| |  | soldiers must obey orders |
| | binh lính phải chấp hành mệnh lệnh |
| |  | he gave orders for the work to be started/that the work should be started immediately |
| | ông ta ra lệnh phải bắt đầu công việc ngay |
| |  | my orders prevent me from doing that |
| | mệnh lệnh (tôi nhận được) ngăn không cho tôi làm việc đó |
| |  | sự đặt hàng, đơn đặt hàng |
| |  | to fill an order |
| | thực hiện đơn đặt hàng (cung cấp hàng theo yêu cầu) |
| |  | we received an order for two tons of coal |
| | chúng tôi nhận được đơn đặt hai tấn than |
| |  | hàng được cung cấp |
| |  | a delivery van has brought the grocery order |
| | chiếc xe giao hàng đã chở hàng tạp phẩm đặt mua đến |
| |  | your order has arrived |
| | hàng ông đặt đã tới |
| |  | phiếu, lệnh |
| |  | a banker's/postal order |
| | phiếu cho ngân hàng/bưu điện chi trả |
| |  | a court order to allow a divorced man to visit his children |
| | một lệnh của toà án cho phép người đàn ông đã ly hôn được đến thăm con cái của mình |
| |  | order! order! |
| |  | chú ý!; trật tự! |
| |  | to be in/take (holy) orders |
| |  | trở thành tu sĩ; đi tu |
| |  | to be under orders (to do something) |
| |  | được lệnh phải làm gì |
| |  | I'm under strict orders not to let any stranger in |
| | tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào |
| |  | by order of somebody/something |
| |  | theo lệnh của một người có quyền |
| |  | by order of the court/Governor |
| | theo lệnh của toà án/thống đốc |
| |  | in apple-pie order |
| |  | xem apple |
| |  | in running/working order |
| |  | (máy móc) chạy tốt, êm |
| |  | in order |
| |  | hợp lệ |
| |  | is your passport in order? |
| | hộ chiếu của anh có hợp lệ không? |
| |  | to be in bad order |
| |  | xấu, hỏng (máy) |
| |  | to be in good order |
| |  | tốt, chạy tốt |
| |  | đúng nội quy, đúng thủ tục |
| |  | out of order |
| |  | xấu, hỏng (máy) |
| |  | không đúng nội quy, không đúng thủ tục |
| |  | in order that |
| |  | cốt để, mục đích để |
| |  | he left early in order that he should arrive on time |
| | ông ta đi sớm cốt là để đến đúng giờ |
| |  | in order to do something |
| |  | để mà, cốt để mà |
| |  | she arrived early in order to get a good seat |
| | cô ta đến sớm để có được chỗ ngồi tốt |
| |  | in order to do something |
| |  | theo thủ tục, nội quy |
| |  | it's not in order to interrupt |
| | theo nội quy không được phép ngắt lời |
| |  | is it in order to speak now? |
| | theo nội quy thì bây giờ có được nói hay không? |
| |  | on order |
| |  | đã đặt rồi nhưng chưa nhận được |
| |  | I've got two books on order at the bookshop |
| | tôi đã đặt mua hai cuốn sách ở hiệu sách (nhưng chưa nhận được) |
| |  | of/in the order of something |
| |  | khoảng, chừng |
| |  | her salary is in the order of $150 a week |
| | lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần |
| |  | in short order |
| |  | nhanh và không ồn ào; nhanh gọn |
| |  | in/into reverse order |
| |  | xem reverse |
| |  | an order to view |
| |  | giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua |
| |  | in short order |
| |  | như short |
| |  | the pecking order |
| |  | xem peck |
| |  | a point of order |
| |  | xem point |
| |  | to put/set one's own house in order |
| |  | xem house |
| |  | to take orders from somebody |
| |  | làm theo lệnh của ai |
| |  | a tall order |
| |  | xem tall |
| |  | (made) to order |
| |  | (được làm) theo yêu cầu của khách hàng |
| |  | this company will tailor a suit to order |
| | công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng |
| |  | under the orders of somebody |
| |  | dưới quyền của ai |
| |  | under starter's orders |
| |  | xem starter |
| |  | to get one's/give somebody his marching orders |
| |  | xem march |
| |  | the order of the day |
| |  | chương trình làm việc; chương trình nghị sự |
| |  | industry is the order of the day |
| | công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay |
| |  | good behaviour must be the order of the day when the school inspector comes |
| | tư cách đạo đức tốt hẳn là nộidung chương trình làm việc khi ông thanh tra học đường tới |
 | ngoại động từ |
| |  | ra lệnh |
| |  | to order an enquiry |
| | ra lệnh điều tra |
| |  | the doctor ordered me to stay in bed |
| | bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm nghỉ |
| |  | the boy was ordered out of the room |
| | đứa bé được lệnh phải ra khỏi phòng |
| |  | the judge ordered that the prisoner should be remanded |
| | quan toà ra lệnh tù nhân phải được trả lại trại giam để điều tra thêm |
| |  | we ordered him to leave immediately |
| | chúng tôi ra lệnh cho nó phải đi ngay lập tức |
| |  | to be ordered abroad |
| | được lệnh ra nước ngoài |
| |  | chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) |
| |  | the doctor ordered a purge |
| | bác sĩ cho uống thuốc xổ |
| |  | gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) |
| |  | we haven't ordered yet |
| | chúng tôi chưa gọi món nào cả |
| |  | she ordered lunch at 1:30 |
| | bà ta đặt bữa trưa vào lúc 1 giờ rưỡi |
| |  | I've ordered a steak |
| | tôi đã gọi một miếng bít tết |
| |  | he ordered himself a pint of beer |
| | nó gọi cho mình một panh bia |
| |  | I've ordered you egg and chips, I've ordered you egg and chips for you |
| | tôi đã gọi cho anh trứng và khoai tây rán |
| |  | to order two roast chickens and five bottles of beer |
| | gọi hai con gà quay và năm chai bia |
| |  | I've ordered a new carpet (from the shop) |
| | tôi đã đặt mua một tấm thảm mới (ở cửa hàng) |
| |  | we don't have the book in stock but we can order it |
| | chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho nhưng chúng tôi có thể đặt mua được |
| |  | he ordered himself three shirts |
| | nó đặt riêng cho nó ba áo sơ mi |
| |  | she ordered a garden chair for her husband |
| | bà ta đặt một chiếc ghế ngồi ở vườn cho chồng |
| |  | thu xếp, sắp đặt |
| |  | he ordered his life according to strict rules |
| | ông ta thu xếp cuộc sống của mình theo những quy tắc chặt chẽ |
| |  | I must have time to order my thoughts |
| | tôi phải có thời gian để sắp xếp lại ý tưởng |
| |  | to order somebody about/around |
| |  | sai ai chạy như cờ lông công; sai ai luôn miệng |
| |  | to order somebody off |
| |  | (thể thao) ra lệnh cho ai rời khỏi bãi (vì đã phạm luật) |
| |  | to order somebody out |
| |  | ra lệnh (cho cảnh sát, quân đội) diễu hành để trấn an dân chúng |
| |  | the government ordered the police out to restore order in the streets |
| | chính phủ ra lệnh cho cảnh sát triển khai để khôi phục trật tự trên đường phố |