trance
trance | ['trɑ:ns] |  | danh từ | |  | sự hôn mê, sự bị thôi miên; trạng thái hôn mê, trạng thái bị thôi miên | |  | to fall into a trance | | lâm vào trạng thái hôn mê | |  | to come out of a trance | | ra khỏi trạng thái hôn mê | |  | sự nhập định, sự xuất thần; trạng thái nhập định, trạng thái xuất thần (trạng thái (như) mơ khi tập trung suy nghĩ và không để ý đến những gì xảy ra chung quanh) | |  | she's been in a trance all day - I think she's in love | | cô ta ngẩn ngơ (như) mất hồn suốt ngày - tôi nghĩ là cô ta đang yêu |  | ngoại động từ | |  | (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm | |  | this picture trances me | | bức tranh này làm cho tôi say mê |
/'trɑ:ns/
danh từ
trạng thái hôn mê to fall into a trance lầm vào trạng thái hôn mê
(tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần
ngoại động từ
(thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm this picture trances me bức tranh này làm cho tôi say mê
|
|