 | ['wə:kə] |
 | danh từ |
| |  | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
| |  | an office worker |
| | nhân viên văn phòng |
| |  | a rescue worker |
| | nhân viên cứu hộ |
| |  | factory workers |
| | các công nhân nhà máy |
| |  | người làm việc theo một cách được nói rõ |
| |  | a good worker |
| | người làm việc tốt |
| |  | a hard worker |
| | người làm việc chăm chỉ |
| |  | (thông tục) người làm việc tích cực |
| |  | that girl is certainly a worker! |
| | cô ấy đúng là một người chịu khó làm việc! |
| |  | công nhân; nhân viên; người làm thuê (nhất là làm công việc chân tay hoặc công việc không phải là quản lý) |
| |  | The workers in the factory are paid by the hour and the clerical staff are paid a monthly salary |
| | công nhân trong nhà máy được trả lương theo giờ, còn nhân viên văn phòng thì được trả lương tháng |
| |  | workers are in dispute with management about the redundancies |
| | công nhân đang xung đột với ban giám đốc về tình trạng dư thừa nhân lực |
| |  | worker participation in decision-making |
| | sự tham gia của công nhân vào việc đề ra các quyết định |
| |  | a workers' revolution |
| | cuộc cách mạng của giai cấp công nhân |
| |  | (động vật học) ong thợ, kiến thợ |