hide
/haid/
danh từ
da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)
(đùa cợt) da người
!neither hide not hair
không có bất cứ một dấu vết gì
!to save one's own hide
để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng
ngoại động từ
lột da
(thông tục) đánh đòn
danh từ
(sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)
nơi nấp để rình thú rừng
nội động từ hidden, hid
trốn, ẩn nấp, náu
ngoại động từ
che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)
che khuất
!to hide one's head
giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra
!not to hide one's light (candle) under a bushel
(xem) bushel
|
|