|  lash 
 
 /læʃ/
 
 
  danh từ 
 
  dây buộc ở đầu roi 
 
  cái roi 
 
  cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi 
 
  to be sentencel to the lash  bị phạt roi, bị phạt đòn 
 
  lông mi ((cũng) eye lash) 
 
  sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích 
 
  to be under the lash  bị đả kích gay gắt 
 
  động từ 
 
  đánh, quất 
 
  to lash a horse across the back with a whip  quất roi vào lưng ngựa 
 
  to lash its tail  quất đuôi vào hông (thú) 
 
  to lash against the windows  tạt mạnh vào cửa sổ (mưa) 
 
  to lash [against] the shore  đánh vào bờ, đập vào bờ (sóng) 
 
  kích thích, kích động 
 
  speaker lashes audience into a fury  diễn giả kích động những người nghe làm cho họ phẫn nộ 
 
  mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích 
 
  buộc, trôi 
 
  to lash two things together  buộc hai cái lại với nhau 
 !to lash out
 
 
  đá bất ngờ (ngựa) 
 !to lash out at someone
 
 
  chửi mắng như tát nước vào mặt ai 
 !to lash out into strong language
 
 
  chửi rủa một thôi một hồi 
 
 
 |  |