port
/pɔ:t/
danh từ
cảng
close port cảng ở cửa sông
(nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
danh từ
(Ê-cốt) cổng thành
(hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)
(hàng hải), (như) porthole
(kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)
đầu cong của hàm thiếc (ngựa)
danh từ
dáng, bộ dạng, tư thế
(quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)
ngoại động từ
(quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
port arms! chuẩn bị khám súng!
danh từ
rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine)
danh từ
(hàng hải) mạn trái (tàu)
to put the helm to port quay bánh lái sang trái
(định ngữ) trái, bên trái
on the port bow ở mạn trái đằng mũi
ngoại động từ
(hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái
nội động từ
lái sang phía trái (tàu)
|
|