silver
/'silvə/
danh từ
bạc
đồng tiền
đồ dùng bằng bạc
muối bạc (dùng trong nghề ảnh)
màu bạc
tính từ
bằng bạc
a silver spoon cái thìa bằng bạc
loại nhì, loại tốt thứ nhì
speech is silver but silence is golden im lặng tốt hơn là nói
trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng)
silver hair tóc bạc
to have a silver tone có giọng trong
hùng hồn, hùng biện
to have a silver tongue có tài hùng biện
!every cloud has a silver lining
trong sự rủi vẫn có điều may
!the silver streak
(xem) streak
ngoại động từ
mạ bạc; bịt bạc
tráng thuỷ (vào gương)
làm cho (tóc...) bạc; nhuốm bác
nội động từ
óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng)
bạc đi (tóc)
|
|