Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
take



/teik/

danh từ

sự cầm, sự nắm, sự lấy

chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)

    a great take of fish mẻ cá lớn

tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)

(điện ảnh) cảnh quay (vào phim)

ngoại động từ took; taken

cầm, nắm, giữ

    to take something in one's hand cầm vật gì trong tay

    to take someone by the throat nắm cổ ai

bắt, chiếm

    to be taken in the act bị bắt quả tang

    to take a fortress chiếm một pháo đài

lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra

    if you take 5 from 12 you have 7 left lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7

mang, mang theo, đem, đem theo

    you must take your raincoat anh phải mang theo áo mưa

    take this letter to the post hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện

đưa, dẫn, dắt

    I'll take the children for a walk tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi

    the tram will take you there in ten minutes xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút

đi, theo

    to take a bus đi xe buýt

    we must have taken the wrong road hẳn là chúng tôi đi lầm đường

thuê, mướn, mua

    to take a ticket mua vé

    to take a house thuê một căn nhà

ăn, uống, dùng

    will you take tea or coffee? anh uống (dùng) trà hay cà phê?

    to take breakfast ăn sáng, ăn điểm tâm

    to take 39 in boot đi giày số 39

ghi, chép, chụp

    to take notes ghi chép

    to have one's photograph taken để cho ai chụp ảnh

làm, thực hiện, thi hành

    to take a journey làm một cuộc du lịch

    to take a bath đi tắm

lợi dụng, nắm

    to take the opportunity lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội

    to take advantage of lợi dụng

bị, mắc, nhiễm

    to take cold bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh

    to be taken ill bị ốm

coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy

    to take a joke in earnest coi đùa làm thật

    do you take my meaning? anh có hiểu ý tôi không?

đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải

    it would take a strong man to move it phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi

    it does not take more than two minutes to do it làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút

chịu, chịu đựng, tiếp, nhận

    to take a beating chịu một trận đòn

    enemy troops took many casualties quân địch bị tiêu diệt nhiều

    to take all the responsibility chịu (nhận) hết trách nhiệm

được, đoạt; thu được

    to take a first prize in... được giải nhất về...

    to take a degree at the university tốt nghiệp đại học

chứa được, đựng

    the car can't take more than six chiếc xe không chứa được quá sáu người

mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)

    the "Times" is the only paper he takes tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn

quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn

    to be taken with bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm

vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở

    to take an obstacle vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại

    the thoroughbred takes the hedge with greatest ease con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng

    to take the water nhảy xuống nước

    the bandits had taken the forest bọn cướp đã trốn vào rừng

nội động từ

bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)

    the medicine did not take thuốc không có hiệu lực

ăn ảnh

    she does not take well cô ta không ăn ảnh lắm

thành công, được ưa thích

    his second play took even more than the first vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất

!to take after

giống

    he takes after his uncle nó giống ông chú nó

!to take along

mang theo, đem theo

    I'll take that book along with me tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi

!to take aside

kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng

!to take away

mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

!to take back

lấy lại, mang về, đem về

    to take back one's words nói lại, rút lui ý kiến

!to take down

tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống

tháo ra, dỡ ra

ghi chép

làm nhục, sỉ nhục

nuốt khó khăn

!to take from

giảm bớt, làm yếu

!to take in

mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)

tiếp đón; nhận cho ở trọ

    to take in lodgers nhận khách trọ

thu nhận, nhận nuôi

    to take in an orphan nhận nuôi một trẻ mồ côi

mua dài hạn (báo chí...)

nhận (công việc) về nhà làm

    to take in sewing nhận đồ khâu về nhà làm

thu nhỏ, làm hẹp lại

    to take in a dress khâu hẹp cái áo

gồm có, bao gồm

hiểu, nắm được, đánh giá đúng

    to take in a situation nắm được tình hình

vội tin, nhắm mắt mà tin

    to take in a statement nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố

lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy

!to take into

đưa vào, để vào, đem vào

    to take someone into one's confidence thổ lộ chuyện riêng với ai

    to take it into one's head (mind) có ý nghĩ, có ý định

!to take off

bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi

    to take off one's hat to somebody thán phục ai

dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)

    to take oneself off ra đi, bỏ đi

nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích

nuốt chửng, nốc, húp sạch

bớt, giảm (giá...)

bắt chước; nhại, giễu

(thể dục,thể thao) giậm nhảy

(hàng không) cất cánh

!to take on

đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

    to take on extra work nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)

    to take on responsibilities đảm nhận trách nhiệm

nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố

    to take someone on at billiards nhận đấu bi a với ai

    to take on a bet nhận đánh cuộc

nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)

dẫn đi tiếp

(thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên

!to take out

đưa ra, dẫn ra ngoài

lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi

    to take out a stain xoá sạch một vết bẩn

    to take it out of rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)

nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)

nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào

    as he could not get paid he took it out in goods vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào

!to take over

chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)

tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục

    we take over Hanoi in 1954 chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954

    to take over the watch thay (đổi) phiên gác

!to take to

dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến

    the ship was sinking and they had to take to the boats tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền

chạy trốn, trốn tránh

    to take to flight bỏ chạy, rút chạy

    to take to the mountain trốn vào núi

bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm

    to take to drinking bắt đầu nghiện rượu

    to take to bad habits nhiễm những thói xấu

    to take to chemistry ham thích hoá học

có cảm tình, ưa, mến

    the baby takes to her murse at once đứa bé mến ngay người vú

    to take to the streets xuống đường (biểu tình, tuần hành...)

!to take up

nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên

cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)

    the car stops to take up passengers xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách

tiếp tục (một công việc bỏ dở...)

chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)

thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)

hút, thấm

    sponges take up water bọt biển thấm (hút) nước

bắt giữ, tóm

    he was taken up by the police nó bị công an bắt giữ

(thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc

ngắt lời (ai...)

đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)

hiểu

    to take up someone's idea hiểu ý ai

nhận, áp dụng

    to take up a bet nhận đánh cuộc

    to take up a challenge nhận lời thách

    to take up a method áp dụng một phương pháp

móc lên (một mũi đan tuột...)

    to take up a dropped stitch móc lên một mũi đan tuột

vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)

!to take up with

kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với

!to take aim

(xem) aim

!to take one's chance

(xem) chance

!to take earth

chui xuống lỗ (đen & bóng)

!to take one's life in one's hand

liều mạng


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "take"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.