đất đai thuộc quyền sở hữu hoặc được cai trị bởi một nhà quý tộc, chính phủ....; lãnh địa; lãnh thổ
to trespass on the King's domain
xâm phạm vào đất đai của nhà vua
the kitchen is my wife's domain; she doesn't like me going into it
nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi; bà ấy không thích tôi vào đó
phạm vi; lĩnh vực
in the domain of financial management
trong lĩnh vực quản lý tài chính
business administration is really outside his domain
đúng là quản trị kinh doanh nằm ngoài phạm vi hiểu biết của ông ta
(Tech) vùng, miền; lãnh vực
miền, miền xác định d. of attraction miền hấp dẫn d. of convergence (giải tích) miền hội tụ d. of connectivity p miền liên thông p d. of dependence (giải tích) miền phục thuộc d. of determinancy (giải tích) miền xác định d. of influence (giải tích) miền ảnh hưởng d. of a function miền xác định của một hàm d. of integrity (đại số) miền nguyên d. of a map (tô pô) miền xác định của một ánh xạ d. of multicircular type miền bội vòng d. of rationality (field) trường d. of univalence (giải tích) miền đơn hiệp angular d. miền góc complementary d. (tô pô) miền bù complex d. (tô pô) miền phức conjugate d.s miền liên hợp connected d. miền liên thông conversr d. (logic học) miền ngược, miền đảo convex d. miền lồi counter d. miền nghịch covering d. miền phủ dense d. (thống kê) miền trù mật integral d. (đại số) miền nguyên mealy circular d. (giải tích) miền gần tròn u-tuply connected d. (giải tích) miền n-liên ordered d. miền được sắp plane d. miền phẳng polygonal d. miền đa giác real d. miền thực representative d. (giải tích) miền đại diện ring d. miền vành schlichtartig d. miền loại đơn diệp star d. miền hình sao starlike d. miền giống hình sao tube d. (giải tích) miền [hình trụ, hình ống ] unique factorization d. miền nhân tử hoá duy nhất universal d. hh; (đại số) miền phổ dụng
/də'mein/
danh từ đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...) lãnh địa; lãnh thổ phạm vi (ảnh hưởng...), lĩnh vực (khoa học hoạt động...)