You should only use this door in an emergency/ in case of emergency
Anh chỉ nên sử dụng cửa này trong trường hợp khẩn cấp
The government has declared a state of emergency
Chính phủ đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp
như casualty 3
trường hợp bất ngờ, sự hỏng bất ngờ
/i'mə:dʤensi/
danh từ tình trạng khẩn cấp on emergency; in case of emergency trong trường hợp khẩn cấp (y học) trường hợp cấp cứu !to rise to the emergency vững tay, đủ sức đối phó với tình thế