Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
extend





extend
[iks'tend]
ngoại động từ
duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra; giơ ra
extend your arms vertically
hãy duỗi hai cánh tay theo chiều dọc
the bird extended its wings in flight
con chim sải cánh trong khi bay
he extended his hand to the new assistant
ông ta chìa bàn tay ra (để bắt tay) với người trợ lý mới
kéo dài (không gian hoặc thời gian); mở rộng
to extend a fence, wall, ladder
kéo dài hàng rào, bức tường, cái thang
to extend a cable between two posts
kéo căng dây cáp giữa hai cột
to extend the meaning of a word
mở rộng nghĩa của một từ
to extend credit
kéo dài thời gian tín dụng
can you extend your visit a few days longer?
ông kéo dài chuyến thăm thêm vài ngày nữa nhé?
(to extend something to somebody) dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...)
they extended their fellow-countryman a warm welcome
họ dành cho người đồng hương của họ một sự tiếp đón nồng nhiệt
to extend the best wishes to one's sweetheart
gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới người yêu của mình
sử dụng hoặc mở rộng khả năng/năng lực của bản thân.... tới mức tối đa
She didn't really have to extend herself in the competitive examination
Thật ra cô ta chẳng cần phải cố gắng hết sức trong cuộc thi tuyển
nội động từ
kéo dài (đến tận nơi nào hoặc đến thời điểm nào...)
the zoo extends as far as the river
sở thú kéo dài đến tận sông



mở rộng; giãn; kéo dài; thác triển; khuếch

/iks'tend/

ngoại động từ
duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra
to extend the arm duỗi cánh tay
to extend the hand đưa tay ra, giơ tay ra
kéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng
to extend the boundaries of... mở rộng đường ranh giới của...
to extend one's sphere of influence mở rộng phạm vi ảnh hưởng
to extend the meaning ofa word mở rộng nghĩa của một từ
(quân sự) dàn rộng ra (quân đội)
(thể dục,thể thao), (từ lóng) làm việc dốc hết
dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...)
to extend hepl dành cho sự giúp đỡ
to extend the best wishes to... gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới (ai...)
(pháp lý) đánh giá (tài sản) (để tịch thu); tịch thu (tài sản, vì nợ)
chép (bản tốc ký...) ra chữ thường

nội động từ
chạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng
their power is extending more and more every day quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng
(quân sự) dàn rộng ra (quân đội)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "extend"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.