scrub     
 
 
 
   scrub  | [skrʌb] |    | danh từ |  |   |   | bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây, nơi có bụi rậm |  |   |   | bàn chải mòn, có ria ngắn |  |   |   | người còi, con vật còi, cây còi; người tầm thường, vật vô giá trị |  |   |   | (thể dục,thể thao) đấu thủ loại kém, đấu thủ không được vào chính thức; (số nhiều) đội gồm toàn đấu thủ loại kém; đội gồm toàn đấu thủ tạp nham |  |   |   | sự cọ rửa |    | ngoại động từ |  |   |   | lau, chùi, cọ rửa |  |   |   | cọ sạch |  |   |   | lọc hơi đốt |  |   |   | (thông tục) huỷ bỏ (một kế hoạch..) |  |   |   | (y học) cọ sạch (tay, chân trước khi tiến hành phẫu thuật) |  
 
 
   /skrʌb/ 
 
     danh từ 
    bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây, nơi có bụi rậm 
    bàn chải mòn, có ria ngắn 
    người còi, con vật còi, cây còi; người tầm thường, vật vô giá trị 
    (thể dục,thể thao) đấu thủ loại kém, đấu thủ không được vào chính thức; (số nhiều) đội gồm toàn đấu thủ loại kém; đội gồm toàn đấu thủ tạp nham 
 
     động từ 
    lau, chùi, cọ 
    lọc hơi đốt 
    (từ lóng) bỏ đi, huỷ bỏ 
    | 
		 |