snub
snub![](img/dict/02C013DD.png) | [snʌb] | ![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | hếch; ngắn và hơi vểnh lên ở chót (mũi) | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi hếch | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự chỉnh; sự làm nhục, sự làm mất mặt | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to suffer a snub | | bị chỉnh; bị mất mặt | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự hắt hủi; sự lạnh nhạt; sự khinh rẻ | ![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | chỉnh; làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | hắt hủi, lạnh nhạt, khinh rẻ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (hàng hải) cột (tàu) lại |
/snʌb/
tính từ
tẹt và hếch (mũi)
danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi tẹt và hếch
sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt to suffer a snub bị chỉnh; bị mất mặt
ngoại động từ
chỉnh, làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi
(hàng hải) cột (tàu) lại
|
|