|  wad 
 
 
 
 
  wad |  | [wɔd] |  |  | danh từ |  |  |  | nùi xốp, miếng chèn (bằng bông, nỉ... để chèn đồ đạc, để nút một cái lỗ...) |  |  |  | the noise was so loud that she put wads of cotton wool in her ears |  |  | tiếng động to đến mức cô ấy phải nhét mấy miếng bông gòn vào lỗ tai |  |  |  | cuộn tài liệu (số lượng lớn tài liệu) |  |  |  | nắm tiền (số lượng lớn tiền) |  |  |  | he pulled a wad of 10 pound notes out of his pocket |  |  | anh ta rút một nắm tiền giấy 10 pao từ túi ra |  |  |  | bánh ngọt, bánh xăng đúych |  |  | ngoại động từ |  |  |  | chèn bằng nùi; bịt bằng nùi, đút nút |  |  |  | lót, đệm (một cái áo, v. v) bằng vải mềm (nhất là vải sợi bông hoặc len) |  |  |  | a wadded quilt |  |  | mền bông có lót | 
 
 
  /wɔd/ 
 
  danh từ 
  nùi (bằng bông, nỉ... để chèn đồ đạc...) 
  nút lòng súng (súng kiểu cổ) 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) cuộn giấy bạc; tiền 
 
  ngoại động từ 
  chèn bằng nùi cho chắc 
  lót bông, lót len (áo...) 
  đút nút, nhét (bông) vào (tai, nòng súng) !wadded with conceit 
  dương dương tự đắc 
 
 |  |