lop   
  /lɔp/
 
     danh từ
 
    cành cây tỉa, cành cây xén xuống
         lop and top; lop and crop    cành tỉa, cành xén
 
     ngoại động từ
 
    cắt cành, tỉa cành, xén cành
 
    ((thường)     off) cắt đi, chặt đi
 
     danh từ
 
    sóng vỗ bập bềnh; tiếng sóng bập bềnh
 
     nội động từ
 
    vỗ bập bềnh (sóng)
 
    thõng xuống, lòng thòng
 
    (    about) bước lê đi, lết đi, la cà
 
    (như) lope
 
    | 
		 |