Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
done


/dʌn/

động tính từ quá khứ của do

tính từ

xong, hoàn thành, đã thực hiện

mệt lử, mệt rã rời

đã qua đi

nấu chín

tất phải thất bại, tất phải chết

!done to the world (to the wide)

bị thất bại hoàn toàn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "done"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.