depart     
 
 
 
   depart  | [di'pɑ:t] |    | động từ |  |   |   | (to depart from...) (to depart for...) rời khỏi; khởi hành |  |   |   | the train will depart for Paris at 6 am |  |   | xe lửa sẽ khởi hành đi Pari lúc 6 giờ sáng  |  |   |   | sao lãng; đi trệch, lạc (đề) |  |   |   | to depart from a duty |  |   | sao lãng nhiệm vụ |  |   |   | to depart from a subject |  |   | lạc đề |  |   |   | to depart from one's promise (words) |  |   | không giữ lời hứa |  |   |   | (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) rời khỏi, cáo biệt, ra về |  |   |   | the guests were departing |  |   | khách khứa đang ra về |  |   |   | to depart (from) this life |  |   |   | từ trần; tạ thế |  
 
 
 
    khởi hành; rời khỏi; nghiêng về, lệch về
 
   /di'pɑ:t/ 
 
     nội động từ 
    rời khỏi, ra đi, khởi hành     the train will depart at 6    xe lửa sẽ khởi hành lúc 6 giờ 
    chết     to depart from life    chết, từ trần, từ giã cõi đời 
    sao lãng; đi trệch, lạc (đề)     to depart from a duty    sao lãng nhiệm vụ     to depart from a subject    lạc đề     to depart from one's promise (words)    không giữ lời hứa 
    (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) rời khỏi, cáo biệt, ra về     the guests were departing    khách khứa đang ra về 
 
     ngoại động từ 
    từ giã (cõi đời)     to depart this life    từ giã cõi đời này 
    | 
		 |