|  | [kis] | 
|  | danh từ | 
|  |  | cái hôn; nụ hôn | 
|  |  | to give somebody a kiss | 
|  | trao cho ai một nụ hôn; hôn ai một cái | 
|  |  | sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn) | 
|  |  | kẹo bi đường | 
|  |  | to snatch/steal a kiss | 
|  |  | hôn trộm | 
|  |  | stolen kisses are sweet | 
|  |  | (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon | 
|  |  | to blow somebody a kiss | 
|  |  | hôn tay mình, rồi làm như gửi cái hôn ấy cho gió (hướng về phía ai) | 
|  |  | the kiss of death | 
|  |  | việc làm bề ngoài có thiện chí mà lại chịu thất bại tất yếu; nụ hôn tử thần | 
|  |  | One of those polite lukewarm reviews that are the kiss of death for a commercial film | 
|  | Một trong những bài phê bình lịch thiệp thiếu nhiệt tình ấy đã trở thành nụ hôn tử thần đối với một bộ phim thương mại | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | hôn | 
|  |  | they kissed passionately when she arrived | 
|  | họ hôn nhau say đắm khi cô ta đến | 
|  |  | to kiss the children good night | 
|  | hôn chúc trẻ con ngủ ngon | 
|  |  | she kissed him on the lips | 
|  | nàng hôn lên môi chàng | 
|  |  | (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió) | 
|  |  | the waves kiss the sand beach | 
|  | sóng khẽ lướt vào bãi cát | 
|  |  | chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn) | 
|  |  | to kiss and be friends | 
|  |  | làm lành hoà giải với nhau | 
|  |  | to kiss the book | 
|  |  | hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ | 
|  |  | to kiss the dust | 
|  |  | tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ | 
|  |  | bị giết | 
|  |  | to kiss good-bye | 
|  |  | hôn tạm biệt, hôn chia tay | 
|  |  | to kiss the ground | 
|  |  | phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...) | 
|  |  | (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ đo ván, bị đánh gục | 
|  |  | to kiss one's hand to someone | 
|  |  | vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai | 
|  |  | to kiss the rod | 
|  |  | nhẫn nhục chịu đựng nhục hình | 
|  |  | to kiss something good-bye/to kiss good-bye to something | 
|  |  | chấp nhận sự thua thiệt hoặc thất bại của cái gì là chắc chắn; từ biệt; chia tay | 
|  |  | You can kiss good-bye to a holiday this year - we've no money | 
|  | Cậu có thể từ biệt kỳ nghỉ hè năm nay vì chúng ta không có tiền | 
|  |  | to kiss something away | 
|  |  | lấy đi cái gì bằng những cái hôn | 
|  |  | Let mummy kiss your tears away | 
|  | Hãy để mẹ hôn cho nín đi nào (giúp con nín khóc bằng cách hôn) |