shaft
shaft | [∫ɑ:ft] | | danh từ | | | cán (giáo, mác...), tay cầm | | | càng xe | | | (từ cổ, nghĩa cổ) mũi tên, cái giáo (đen & bóng) | | | the shaft of satire | | những mũi tên nhọn của sự châm biếm | | | tia sáng; đường chớp | | | thân (cột, lông chim...) cọng, cuống | | | (kỹ thuật) trục | | | (ngành mỏ) hầm, lò | | | ventilating shaft | | hầm thông gió | | | ống thông (hơi, khí); đường thông (cho thang máy qua các tầng gác...) |
| | [shaft] | | saying && slang | | | cheat, swindle, screw (see get screwed)[B] | | | Tom got shafted. He only got 3% commission on his sales. |
(cơ học) trục distribution s. trục phân phối drriving s. trục chỉnh
/ʃɑ:ft/
danh từ cán (giáo, mác...), tay cầm càng xe mũi tên (đen & bóng) the shaft of satire những mũi tên nhọn của sự châm biếm tia sáng; đường chớp thân (cột, lông chim...) cọng, cuống (kỹ thuật) trục (ngành mỏ) hầm, lò ventilating shaft hầm thông gió ống thông (hơi, khí); đường thông (cho thang máy qua các tầng gác...)
|
|