smack     
  /smæk/
 
     danh từ
 
    vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng
         this dish has a of garlic    món ăn này thoang thoảng có mùi tỏi
 
    vẻ, một chút
         there is a smack of recklessness in him    hắn hơi có vẻ liều
 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẩu, miếng (thức ăn); ngụm (rượu)
 
     nội động từ
 
    thoáng có vị, thoáng có mùi
         wine smacking of the cork    rượu có mùi nút chai
 
    có vẻ
         his manner smacked of superciliousness    thái độ của nó có vẻ hợm hĩnh
 
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ
 
     danh từ
 
    tàu đánh cá
 
    tiếng bốp, tiếng chát (bàn tay đập)
 
    tiếng chép môi (có vẻ khoái chí)
 
    cái đập, cái tát, cái vỗ (bàn tay)
 
    cú đập mạnh (crickê)
 
    cái hôi kêu
         to give a child a hearty smack    hôn đứa bé đánh chụt một cái
  !to have a smack at
 
    (thông tục) thử làm (việc gì)
 
     ngoại động từ
 
    tát, tạt tai; vỗ (vai)
 
    quất (roi) kêu vun vút (roi)
 
    chép (môi)
 
     nội động từ
 
    vụt kêu vun vút (roi)
 
    chép môi
 
     phó từ
 
    đánh bốp một cái, đánh chát một cái; đúng ngay vào
         to hit someone smack on the nose    đánh bốp một cái trúng vào mũi ai
 
    | 
		 |