Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
drug



/drʌg/

danh từ

thuốc, dược phẩm

thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý

hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market)

ngoại động từ

pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)

cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc

kích thích (ngựa thi) bằng thuốc

nội động từ

uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý

chán mứa ra


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "drug"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.