cause
cause | [kɔ:z] | | danh từ | | | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên | | | cause and effect | | nguyên nhân và kết quả | | | the causes of war | | những nguyên nhân của chiến tranh | | | (cause for something) lẽ, cớ, lý do, động cơ | | | a cause for complaint | | lý do để than phiền | | | to show cause | | giãi bày nguyên cớ | | | she's never absent from work without good cause | | cô ấy chẳng bao giờ nghỉ mà không có lý do chính đáng | | | (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng | | | to gain one's cause | | được kiện, thắng kiện | | | sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa | | | a good cause | | một sự nghiệp chính đáng | | | final cause | | mục đích, cứu cánh | | | he fought for the republican cause in the civil war | | họ chiến đấu vì sự nghiệp của nền Cộng hoà trong thời nội chiến | | | revolutionary cause | | sự nghiệp cách mạng | | | to fight for the just cause | | chiến đấu cho chính nghĩa | | | her life was devoted to the cause of justice | | cuộc đời bà đã hiến dâng cho sự nghiệp công lý | | | to make common cause with someone | | | theo phe ai, về bè với ai | | ngoại động từ | | | (to cause something for somebody) là nguyên nhân của cái gì; gây ra | | | smoking can cause lung cancer | | hút thuốc có thể gây ra ung thư phổi | | | the cold weather caused the plants to die | | thời tiết lạnh làm cho cây cối chết | | | he caused his parents much unhappiness | | cậu ta đã gây nhiều bất hạnh cho bố mẹ | | | she's always causing trouble for people | | lúc nào cô ấy cũng gây phiền toái cho mọi người |
nguyên nhân, lý do (vật lí) nhân quả assibnable sc. (thống kê) nguyên nhân không ngẫu nhiên chance c. nguyên nhân ngẫu nhiên
/kɔ:z/
danh từ nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên cause and effect nguyên nhân và kết quả the causes of war những nguyên nhân của chiến tranh lẽ, cớ, lý do, động cơ a cause for complaint lý do để than phiền to show cause trình bày lý do (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng to gain one's cause được kiện, thắng kiện mục tiêu, mục đích final cause mục đích cứu cánh sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa revolutionary cause sự nghiệp cách mạng to fight for the just cause chiến đấu cho chính nghĩa !in the cause of vì in the cause of justice vì công lý !to make commom cause with someone theo phe ai, về bè với ai
ngoại động từ gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra bảo, khiến, sai (ai làm việc gì) to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something sai ai làm việc gì
|
|