follow
follow | ['fɔlou] | | danh từ | | | cú đánh theo (bi-a) | | | nửa suất thêm (ở hàng ăn) | | ngoại động từ | | | đi theo sau | | | theo nghề, làm nghề | | | to follow the sea | | làm nghề thuỷ thủ | | | to follow the plough | | làm nghề nông | | | đi theo một con đường | | | đi theo, đi hầu (ai) | | | theo, theo đuổi | | | to follow a policy | | theo một chính sách | | | to follow someone's example | | theo gương người nào | | | nghe kịp, hiểu kịp | | | he spoke so fast that I couldn't follow him | | nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp | | | tiếp theo, kế theo | | | the lecture is followed by a concert | | tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc | | | theo dõi (tình hình...) | | nội động từ | | | đi theo, đi theo sau | | | sinh ra, xảy đến | | | it must follow at the night the day | | điều đó phải xảy ra như đêm phải tiếp tục theo ngày vậy | | | hence it follows that | | do đó mà | | | to follow out | | | theo đuổi đến cùng | | | to follow up | | | theo miết, bám sát | | | bồi thêm (một cú nữa) | | | as follows | | | như sau | | | the letter reads as follows | | bức thư viết như sau | | | to follow like sheep | | | (xem) sheep | | | to follow one's nose | | | (xem) nose | | | to follow somebody like a shadow | | | to follow somebody like St Anthony pig | | | theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai | | | to follow the crowd | | | làm theo mọi người | | | to follow one's own bent | | | hành động theo sở thích | | | to follow in sb's footsteps | | | theo bước chân ai |
theo sau
/'fɔlou/
danh từ cú đánh theo (bi-a) nửa suất thêm (ở hàng ăn)
ngoại động từ đi theo sau theo nghề, làm nghề to follow the sea làm nghề thuỷ thủ to follow the plough làm nghề nông đi theo một con đường đi theo, đi hầu (ai) theo, theo đuổi to follow a policy theo một chính sách to follow someone's example theo gương người nào nghe kịp, hiểu kịp he spoke so fast that I couldn't follow him nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp tiếp theo, kế theo the lecture is followed by a concert tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc theo dõi (tình hình...)
nội động từ đi theo, đi theo sau sinh ra, xảy đến it must follow at the night the day điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy hence it follow that do đó mà !to follow out theo đuổi đến cùng !to follow up theo miết, bám sát bồi thêm (một cú nữa) !as follows như sau the letter reads as follows bức thư viết như sau !to follow like sheep (xem) sheep !to follow one's nose (xem) nose !to follow somebody like a shadow !to follow somebody like St Anthony pig theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
|
|