hoop
hoop | [hu:p] | | danh từ | | | cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi) | | | cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...) | | | vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn) | | | vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc) | | | nhẫn đeo tay | | | to go through a hoop | | | nhảy qua vòng, chịu đựng thử thách gay go | | | to put sb through the hoops | | | buộc ai phải chịu thử thách gay go | | ngoại động từ | | | đóng đai (thùng...) | | | bao quanh như một vành đai | | danh từ | | | tiếng kêu "húp, húp | | | tiếng ho của người mắc chứng ho gà | | nội động từ | | | kêu "húp, húp | | | ho gà |
/hu:p/
danh từ cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi) cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...) vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn) vòng cung (chơi crôkê) vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc) to go through a hoop nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go nhẫn (đeo tay)
ngoại động từ đóng đai (thùng...) bao quanh như một vành đai
danh từ tiếng kêu "húp, húp tiếng ho (như tiếng ho gà)
nội động từ kêu "húp, húp ho (như ho gà)
|
|