 | ['si:niə] |
 | tính từ |
| |  | (senior to somebody) nhiều tuổi hơn; cao hơn về cấp bậc hoặc chức quyền...; lâu năm hơn, thâm niên hơn |
| |  | he is ten years senior to me |
| | anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi |
| |  | the senior members of the family |
| | những người lớn tuổi trong gia đình |
| |  | there are separate rooms for senior and junior officers |
| | có phòng riêng biệt cho sĩ quan cấp cao và sĩ quan cấp thấp |
| |  | he's the senior partner in the firm |
| | ông ấy là cổ đông nhiều vốn nhất trong công ty |
| |  | the senior clerk |
| | người trưởng phòng |
| |  | she's senior to me, because she joined the firm before me |
| | cô ấy thâm niên hơn tôi, vì cô ấy vào làm công ty trước tôi |
| |  | (viết tắt) Sen (đặt ngay sau tên ai) bố; là bố của người có cùng tên |
| |  | John Brown Senior |
| | John Brown bố |
| |  | senior high school |
| |  | trường trung học dạy các lớp 10, 11 và 12 |
 | danh từ |
| |  | người lớn tuổi hơn |
| |  | he is my senior by two years/two years my senior |
| | anh ấy hơn tôi hai tuổi |
| |  | người thâm niên, người chức cao hơn |
| |  | thành viên của một trường trung học phổ thông |
| |  | a football match between the juniors and the seniors |
| | trận đấu bóng đá giữa đội trường trung học cơ sở và đội trường trung học phổ thông |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên năm cuối của trường trung học hoặc cao đẳng (trước khi tốt nghiệp) |
| |  | her senior year at college |
| | năm cuối của cô ta ở trường cao đẳng |