![](img/dict/02C013DD.png) | [∫ɔ:t] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ngắn, cụt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a short story |
| truyện ngắn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a short way off |
| không xa |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to have a short memory |
| có trí nhớ kém |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lùn, thấp, dưới chiều cao trung bình (người) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không tồn tại lâu |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không đạt được chuẩn mực thông thường (về cân nặng, chiều cao..) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | water is short at this time of year |
| nước thiếu vào thời gian này trong năm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to take short views |
| quan điểm thiển cận, không nhìn xa trông rộng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thiếu, không có nhiều, không có đủ; thiếu sót |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | short of tea |
| thiếu chè |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be short of hands |
| thiếu nhân công |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | this book is short of satisfactory |
| quyển sách này còn nhiều thiếu sót |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (short for something) là chữ viết tắt của cái gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | ' Ben' is usually short for ' Benjamin' |
| 'Ben' thường là cách gọi tắt của 'Benjamin' |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (+ on something) (thông tục) thiếu (phẩm chất nào đó) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he's short on tact |
| anh ấy thiếu sự khéo léo |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (+ with somebody) vô lễ, xấc, cộc lốc, lấc cấc (người) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be short with somebody |
| vô lễ với ai |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | diễn tả trong một vài từ; ngắn gọn; vắn tắt (về lời nhận xét..) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | in short |
| nói tóm lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he is called Bob for short |
| người ta gọi tắt nó là Bóp |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | giòn (bánh) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khá gần vận động viên cricket (về người chặn bóng hoặc vị trí của anh ta trong môn cricket) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nảy lên khá gần người chơi bóng (quả bóng được ném trong môn cricket) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | mạnh (rượu) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I rarely have short drinks |
| tôi hiếm khi uống rượu mạnh |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | chưa đến kỳ hạn trả tiền (hoá đơn mua bán.. trong kinh doanh) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a short bill |
| hối phiếu chưa đến hạn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | an escape short of marvellous |
| ![](img/dict/633CF640.png) | một sự trốn thoát thật là kỳ lạ |
| ![](img/dict/809C2811.png) | short and sweet |
| ![](img/dict/633CF640.png) | ngắn gọn nhưng dễ hiểu |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in short order |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nhanh và không ồn ào, om xòm |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in short supply |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không nhiều; hiếm |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in short |
| ![](img/dict/633CF640.png) | bằng một vài lời; tóm lại |
| ![](img/dict/809C2811.png) | for short |
| ![](img/dict/633CF640.png) | viết tắt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | her name is ' Francis', or ' Fran' for short |
| tên cô ấy là 'Francis', hoặc viết tắt là 'Fran' |
![](img/dict/46E762FB.png) | phó từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đột nhiên, đột ngột; bất thình lình, bất chợt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to bring (pull) up short |
| ngừng lại bất thình lình |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to stop short |
| chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng đột ngột |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to take somebody up short; to cut somebody short |
| bất thình lình ngắt lời ai |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to sell short |
| bán non, bán trước khi có hàng để giao |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | short of |
| trừ, trừ phi |
| ![](img/dict/809C2811.png) | be caught/taken short |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (thông tục) đột nhiên cảm thấy cần phải đi vệ sinh |
| ![](img/dict/809C2811.png) | fall short of something |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không đạt tới cái gì |
| ![](img/dict/809C2811.png) | go short (of something) |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không có đủ (cái gì) |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | chữ viết tắt |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | phim ngắn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (điện học) mạch ngắn, mạch chập (như) short circuit |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | cú bắn không tới đích |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | cốc rượu mạnh nhỏ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (số nhiều) quần soóc |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ & nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thông tục) (như) short-circuit |