| ['sʌbdʒikt] |
| danh từ |
| | chủ đề; vấn đề; đề tài |
| | historical subject |
| chủ đề lịch sử |
| | to change the subject |
| lãng sang chuyện (vấn đề) khác |
| | dân, thần dân |
| | the liberty of the subject |
| quyền tự do của người dân |
| | (ngôn ngữ học) chủ ngữ |
| | (triết học) chủ thể |
| | subject and object |
| chủ thể và khách thể |
| | người hoặc cái gì được xử lý theo cách nào đó hoặc đang được đem làm thí nghiệm; đối tượng |
| | we need some male subjects for a psychology experiment |
| chúng tôi cần vài đối tượng nam giới cho một cuộc thí nghiệm tâm lý học |
| | người bị giám sát hoặc quản chế |
| | môn học |
| | mathematics is my favorite subject |
| toán là môn học tôi thích nhất |
| | người (có vấn đề, ốm yếu...) |
| | bilious subject |
| người hay cáu |
| | người hoặc cái gì gây ra một cảm giác hoặc hành động như thế nào đó |
| | a subject for pity, ridicule |
| một đối tượng đáng thương xót, để chế giễu |
| | a subject for congratulation |
| một dịp để chúc mừng |
| | his appearance was the subject for some critical comment |
| việc nó xuất hiện là dịp cho thiên hạ bình phẩm |
| | (y học) xác (dùng) để mổ xẻ (như) subject for dissection |
| tính từ |
| | lệ thuộc, ở dưới quyền, bị trị, không độc lập |
| | the subject nations |
| những nước lệ thuộc |
| | phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị |
| | to be subject to damage |
| dễ bị hư hại |
| | (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới |
| | the subject plains |
| những cánh đồng ở dưới |
| ngoại động từ |
| | chinh phục, khuất phục (một nước, một người...) |
| | bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...) |
| | must be subjected to great heat |
| phải chịu một độ nhiệt cao |
| | I shall subject it to criticism |
| tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý |
| | to subject someone to an operation |
| đưa ai lên bàn mổ |
| phó từ |
| | (+ to) tùy thuộc vào, với giả thuyết là |
| | subject to your consent |
| tuỳ theo anh có đồng ý hay không |